sinh 7 bài 34
SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT G.1. Nguồn gốc sự sống G.2. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất G.3. Sự phát sinh loài người CHƯƠNG 8: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT H.1. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái H.2. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái H.3. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống H.4.
Khoa học tự nhiên 7 Bài 34: Sinh trưởng và phát triển ở Sinh vật . Mở đầu trang 155 KHTN lớp 7: Quá trình sống của loài bướm trong hình bên trải qua nhiều giai đoạn: giai đoạn trứng, giai đoạn sâu, giai đoạn kén, giai đoạn bướm trưởng thành. Đó là những giai đoạn sinh trưởng và phát triển của bướm.
Những bài giảng của cô đã mở mang kiến thức cho em, học là để biết, để hiểu sâu sắc về lịch sử dân tộc chứ không chỉ học để làm bài thi nữa. Lâm Phát Minh Toán: 9.2 Hóa: 9 Ngoại ngữ: 9.6 Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Quốc Chí, hững bài giảng tỉ mỉ, chăm chút của thầy đã giúp ít cho em rất nhiều trên con đường chinh phục 9+ môn Toán.
🌿🌿🌿 Application to solve exercises by camera Dicamon - Solve Math, Physics, Chemistry, English, Literature, Sinh, History, Geography, by taking pictures. Tutor, a great helper for online learning combined with offline textbooks. Solve Offline exercises, solve math problems, compose essays, sample essays, to learn English well.
Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá - Sinh học 7. Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá - sinh học 7 | Có tóm tắt lý thuyết và bài tập vận dụng tương ứng giúp các em nắm chắc kiến thức. Bạn phải là thành viên VIP mới được
Site De Rencontre Alpes De Haute Provence.
1. Đa dạng về thành phần loàiTrên thế giới có khoảng 25415 loài cá. Ở Việt Nam đã phát hiện 2753 loài, trong đó có 2 lớp chính lớp Cá sụn và lớp Cá xương. a. Cá sụn+ Bộ xương bằng chất sụn, khe mang Cá xương2. Đa dạng về môi trường sống- Những loài cá sống ở trong những môi trường và điều kiện khác nhau thì có cấu tạo và tập tính sinh học khác nhauIII. VAI TRÒ CỦA CÁ- Là nguồn thực phẩm thiên nhiên giàu đạm, nhiều vitamin, dễ tiêu hóa vì có hàm lượng mỡ thấp.+ Ví dụ thịt cá, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám … - Nguyên liệu làm thuốc chữa bệnh+ Ví dụ dầu gan cá thu, cá nhám chứa nhiều vitamin A, D điều trị 1 số bệnh như khô mắt, bệnh còi xương …+ Chất tiết ra từ buồng trứng và nội quan của cá nóc dùng chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp…- Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp+ Ví dụ da cá nhám dùng để đóng giày, làm bìa, cặp, túi xách …- Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệpVí dụ xương cá, bã mắm dùng làm thức ăn nuôi gia súc, làm phân bón- Đấu tranh tiêu diệt sâu bọ có hạiVí dụ diệt sâu bọ, sâu hại lúa* Lưu ý Nội tạng cá nóc rất độc, ăn vào có thể gây chết Trắc nghiệm Sinh học bài 34Câu 1 Trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài cáa. 5000 loàib. 10000 loàic. 15000 loàid. 20000 loàiTrên thế giới có khoảng 25 415 loài cá. Ở Việt Nam đã phát hiện 2 753 loài.→ Đáp án c Câu 2 Loài cá nào sau đây KHÔNG thuộc lớp Cá xương?a. Cá đuốib. Cá chépc. Cá vềnd. LươnCá đuối là đại diện thuộc lớp Cá sụn, chúng có bộ xương bằng chất sụn, có khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở mặt bụng→ Đáp án a Câu 3 Loài cá thích nghi với đời sống ở tầng nước mặta. Cá chép, cá vệnb. Cá nhám, cá tríchc. Cá nhám, cá đuốid. Cá chép, cá tríchCá nhám, cá trích sống ở tầng nước mặt, thường không có chỗ ẩn náu.→ Đáp án b Câu 4 Các loài cá sống ở tầng đáy có đặc điểma. Bơi rất kémb. Bơi nhanhc. Thân thon dàid. Khúc đuôi khỏeCác loài cá sống ở tầng đáy thường có thân dẹt mỏng, khúc đuôi yếu và bơi rất kém.→ Đáp án a Câu 5 Loài cá có độc có thể gây chết ngườia. Cá chépb. Cá đuốic. Cá nócd. Cá tríchNếu ăn phải cá nóc có thể bị ngộ độc chết người→ Đáp án c Câu 6 Loài cá nào thích nghi với đời sống chui rúc trong bùna. Cá vệnb. Lươnc. Cá tríchd. Cá đuốiLươn sống chui luồn ở đáy bùn, thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém.→ Đáp án b Câu 7 Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm gì để thích nghi?a. Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậmb. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kémc. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanhd. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kémỞ tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh để bắt mồi và tránh kẻ thù.→ Đáp án c Câu 8 Những đặc điểm nào của cá giúp nó thích nghi với đời sống dưới nướca. Bơi bằng vây, hô hấp bằng mangb. Có 1 vòng tuần hoàn, tim hai ngănc. Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệtd. Tất cả các đặc điểm trên đều đúngCá là những Động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước, bơi bằng vây, hô hấp bằng mang, cá có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn chứa máu đỏ thẫm, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt.→ Đáp án d Câu 9 Những lợi ích của cá làa. Cung cấp thực phẩm cho con người, làm nguyên liệu cho ngành công nghiệpb. Là thức ăn cho các động vật khácc. Diệt muỗi, sâu bọ có hại cho lúa và làm cảnhd. Tất cả các lợi ích trên đều đúngCá mang lại rất nhiều lợi ích cá cung cấp thực phẩm cho con người, làm thuốc, là nguyên liệu cho ngành công nghiệp. Cá là thức ăn quan trọng cho nhiều loài động vật khác. Ngoài ra, cá còn diệt muỗi, sâu bọ cho lúa và làm cảnh.→ Đáp án d Câu 10 Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá, ta cầna. Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cáb. Nghiên cứu thuần hóa những loài cá mớic. Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố mẹ trong mùa sinh sản, cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc…d. Tất cả các biện pháp bảo vệ trên là đúngĐể bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá cần+ Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cá, cải tạo các vực nước bón phân đúng kĩ thuật, trồng cây thủy sinh+ Nghiên cứu thuần hóa những loài cá mới có giá trị kinh tế.+ Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố mẹ trong mùa sinh sản, cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc, bằng lưới có mắt lưới bé, chống gây ô nhiễm vực nước…→ Đáp án d Câu 11 Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt?A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi Thân thon dài, khúc đuôi Thân ngắn, khúc đuôi Thân thon dài, khúc đuôi khỏe.→ Đáp án DCâu 12 Loài cá thích nghi với đời sống ở tầng nước mặtA. Cá chép, cá vệnB. Cá nhám, cá tríchC. Cá nhám, cá đuốiD. Cá chép, cá trích→ Đáp án BCâu 13 Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?A. Cá đuối bông Cá nhà táng Cá sấu sông Cá cóc Tam Đảo.→ Đáp án ACâu 14 Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?A. Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng.→ Đáp án ACâu 15 Loài cá nào sau đây KHÔNG thuộc lớp Cá xương?A. Cá đuốiB. Cá chépC. Cá vềnD. Lươn→ Đáp án ACâu 16 Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván?A. Cá Cá Cá Cá nóc.→ Đáp án DCâu 17 Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?A. Là nguồn dược liệu quan Là nguồn thực phẩm quan Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công Tiêu diệt các động vật có hại.→ Đáp án BCâu 18 Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm gì để thích nghi?A. Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậmB. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kémC. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanhD. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém→ Đáp án CCâu 19 Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá?Là động vật hằng 2 ngăn, một vòng tuần xương được cấu tạo từ chất hấp bằng mang, sống dưới 4.→ Đáp án BCâu 20 Những đặc điểm nào của cá giúp nó thích nghi với đời sống dưới nước?A. Bơi bằng vây, hô hấp bằng mangB. Có 1 vòng tuần hoàn, tim hai ngănC. Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệtD. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng→ Đáp án DVới nội dung bài Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá các bạn học sinh cùng quý thầy cô cần nắm vững kiến thức về sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống, đặc điểm chung của lớp cá...Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Lý thuyết Sinh học lớp 7 bài 34 Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu Giải Vở BT Sinh Học 7, Giải bài tập Sinh học 7, Tài liệu học tập lớp 7, ngoài ra các bạn học sinh có thể tham khảo thêm đề học kì 1 lớp 7 và đề thi học kì 2 lớp 7 lớp 7 mới nhất được cập nhật.
Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp CáGiải VBT Sinh học 7 bài 34 Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp CáGiải bài tập VBT Sinh học 7 bài 34 được VnDoc sưu tầm và đăng tải, trả lời ngắn gọn các câu hỏi trong sách bài tập môn Sinh học lớp 7. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống trang 76, 77 VBT Sinh học 71. trang 76 VBT Sinh học 7 So sánh số loài, môi trường sống của lớp Cá sụn và lớp Cá xương. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt hai lớp là gì?Trả lờiLớp cáSố loàiMôi trường sốngĐặc điểm cơ bản để phân biệtCá sụn850Nước mặn, nước lợBộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở mặt xương24565Nước mặn, nước ngọt, nước lợBộ xương bằng chất xương, có xương nắp mang, phủ vẩy2. trang 77 VBT Sinh học 7 Đọc bảng dưới đây và quan sát hình → 7 SGK, điền nọi dung phù hợp vào ô trống của bảngTrả lờiBảng. Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cáSTTĐặc điểm môi trườngĐại diệnHình dạng thânĐặc điểm khúc đuôiĐặc điểm vây chẵnKhả năng di chuyển1Tầng mặt, thiếu nơi ẩn náuCá nhámThon dàiKhỏeBình thườngNhanh2Tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náu thường nhiềuCá vền, cá chépTương đối ngắnYếuBình thườngChậm3Trong những hốc bùn đất ở đáyLươnRất dàiRất yếuKhông cóRất chậm4Trên mặt đáy biểnCá bơn, cá đuốiDẹt mỏngRất yếuTo hoặc nhỏÍt di chuyểnII. Đặc điểm chung của cá trang 77 VBT Sinh học 71. trang 77 VBT Sinh học 7 Hãy nêu đặc điểm chung của cá về môi trường sống, cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh sản và nhiệt độ cơ thể. Em hãy điển các thông tin cho đúng vào bảng sauTrả lờiMôi trường sốngCơ quan di chuyểnHệ hô hấpHệ tuần hoànĐặc điểm sinh sảnNhiệt độ cơ thểĐặc điểm chung của cáNước biển, nước lợ, nước ngọtVâyMangTim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoànThụ tinh ngoàiBiến nhiệtCâu hỏi trang 78 VBT Sinh học 71. trang 78 VBT Sinh học 7 Cho những ví dụ nêu ảnh hưởng của điều kiện sống khác nhau đến cấu tạo cơ thể và tập tính của hãy chọn những thông tin thích hợp ở cột B; C trong các ví dụ dưới đây để ghép với những thông tin ở cột A bằng cách đánh số thứ tự cho cột B và lờiSTTĐại diệnĐặc điểm môi trường AĐặc điểm cấu tạo cơ thể BTập tính hoạt động C1Cá nhám1 sống ở tầng nước mặt, thường không có chỗ ẩn náuThân rất dài, vây ngực, bụng tiêu biến → 4Bơi chậm → 22Cá chép2 sống ở tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náu thường nhiềuMình thon dài, vây chẵn phát triển bình thường, khúc đuôi khỏe → 1Bơi rất kém → 43Cá đuối3 sống ở đáy biểnThân tương đối ngắn, vây ngực, bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu → 2Bơi nhanh → 14Lươn4 sống chui luồn ở đáy biểnCó thân dẹt, mỏng, vây ngực và vây bụng lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ → 3Bơi kém → 32. trang 78 VBT Sinh học 7 Nêu đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt Cá sụn và Cá lờiCá sụn có bộ xương bằng chất sụn, da nhám, miệng nằm ở mặt bụng, còn cá xương có bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da phủ vẩy có chất nhầy, miệng nằm ở đầu mõm3. trang 78 VBT Sinh học 7 Vai trò của cá trong đời sống con lời- Là nguồn thực phẩm- Dược liệuTrong sản xuất nông nghiệp, công nghiệpNhư vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Giải bài tập VBT Sinh học 7 bài 34. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu Sinh học lớp 7, Giải Vở BT Sinh Học 7, Trắc nghiệm Sinh học 7, Giải bài tập Sinh học 7, Tài liệu học tập lớp 7, ngoài ra các bạn học sinh có thể tham khảo thêm đề học kì 1 lớp 7 và đề thi học kì 2 lớp 7 lớp 7 mới nhất được cập nhật.
Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp CáGiải bài tập SGK Sinh học 7 bài 34 Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp CáGiải bài tập SGK Sinh học 7 bài 34 Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết và lời giải ngắn gọn của các câu hỏi trong sách giáo khoa nằm trong chương trình giảng dạy môn Sinh học lớp 7. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học lời câu hỏi Sinh 7 Bài 34 trang 111 So sánh số loài, môi trường sống của lớp Cá sụn và lớp Cá xương. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt hai lớp là gì?Trả lời- Cá sụn bộ xương bằng chất Cá xương bộ xương bằng chất lời câu hỏi Sinh 7 Bài 34 trang 111 Đọc bảng sau, quan sát hình điền nội dung phù hợp vào ô trống của Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cáSTTĐặc điểm môi trường Điều kiện sốngĐại diệnHình dạng thânĐặc điểm khúc đuôiĐặc điểm vây chẵnKhả năng di chuyển1Tầng mặt, thiếu nơi ẩn nấp2Tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náu thường nhiều3Trong những hốc bùn đất ở đáy4Trên mặt đáy biểnTrả lờiSTTĐặc điểm môi trường Điều kiện sốngĐại diệnHình dạng thânĐặc điểm khúc đuôiĐặc điểm vây chẵnKhả năng di chuyển1Tầng mặt, thiếu nơi ẩn nấpCá nhámThon dàiKhỏeBình thườngBình thường2Tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náu thường nhiềuCá vền, cá chépTương đối ngắnYếuBình thườngChậm3Trong những hốc bùn đất ở đáyLươnRất dàiRất yếuKhông cóRất chậm4Trên mặt đáy biểnCá bơm, cá đuốiDẹt, mỏngRất yếuTo hoặc nhỏKémTrả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 34 trang 111 Hãy nêu đặc điểm chung của cá về Môi trường sống, cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh sản và nhiệt độ cơ lời- Môi trường sống hoàn toàn ở nước- Cơ quan di chuyển bơi bằng vây- Hệ hô hấp bằng mang- Hệ tuần hoàn tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ thẫm- Đặc điểm sinh sản thụ tinh ngoài- Nhiệt độ cơ thể biến 1 trang 112 Sinh học 7 Cho những ví dụ nêu ảnh hưởng của điều kiện sống khác nhau đến cấu tạo cơ thể và tập tính của lời- Những loài cá sống ở tầng mặt nước, không có chỗ ẩn náu như cá nhám, cá trích... dể tránh kẻ thù, chúng có mình thon dài, khúc đuôi to khỏe, bơi Những loài cá sông ở tầng giữa và tầng đáy như cá chép, cá giếc... có thân tương đối ngắn, khúc đuôi yếu, thường bơi Những loài cá sống chui luồn ở đáy bùn như lươn, cá chạch có mình rất dài, vây ngực và vây hông tiêu Loài cá sông ở đáy biển như cá bơn thì thân dẹp, mỏng, hai mắt nằm ở mặt lưng, vây đuôi và vây hông rất nhỏ, nằm nghiêng, bơi chậm bằng cách uốn mình theo chiều ngang cơ Những loài cá sống ở đáy sâu hàng nghìn mét có ánh sáng rất yếu hoặc không có ánh sáng thì có mất rất lớn để tiếp thu ánh sáng yếu hoặc mắt không phát triển, râu và tua rất dài; một số loài có cơ quan phát sáng ở 2 trang 112 Sinh học 7 Nêu đặc điếm quan trọng nhất để phân biệt Cá sụn với Cá lờiCá sụn có bộ xương bằng chất sụn da trần, nhám, miệng nằm ở mặt bụng, còn cá xương có bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da phủ vảy xương có chất nhầy, miệng nằm ở đầu 3 trang 112 Sinh học 7 Vai trò của cá trong đời sống con lời- Làm thực phẩm- Làm dược liệu- Làm phân bón cho cây trồng- Nguyên liệu cho công nghiệp
giải thích vòng đời của giun đũa. bạn nhớ vẽ vòng đời và giải thích luôn nha Bài 1Trình bày nguyên nhân và cách phòng chống giun đũa kí sinh ở người. 1 Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa giúp tốc độ tiêu hóa thức ăn của giun đũa nhanh hơn so với giun dẹp ? 2 Sự thụ tinh do tế bào trứng ở giun đất lưỡng tính xảy ra như thế nào ? 3 Nhóm động vật thuộc ngành nào của giun đẹp gây hại cho con người và động vật ? Giúp mình với mình đang cần gấp !!! tại sao giun đũa chui vào được môi trường kí sinh Nêu đặc điểm chung của ngành giun tròn ? Cách phòng chống bệnh giun kim Vì sao nước ta mắc bệnh giun đũa cao ở nước ta qua điều tra tỉ lệ mắc giun đũa cao, TẠI SAO ? trong quá trình mổ giun dất cần phải lưu ý những điều gì Nêu tác hại của giun đũa? để phòng bệnh giun đũa người ta phải rửa tay trc khi ăn và k ăn rau sống , tại sao Biện pháp khắc phục nhiễm giun đũa Cho mình hỏi tí nha! Loài nào sau đây có cơ quan sinh dục phân tính A. Sán Lá Gan, Sán Dây, Rươi, Giun Đất B. Giun Đũa, Giun Kim C. Giun Đất, Giun Chỉ D. Đỉa, Rươi, Giun Đất hệ cơ quan nào của giun đất tiến hóa hơn giun đũa? trả lời giúp mk nhé! mk đang càn gấp Hãy nêu tác hại của giun đũa. Nhện chăng tơ và bắt mồi như thế nào? Viết sơ đồ vòng đời giun đũa và giải thích sơ đồ này. Cách di chuyển của giun đũa A Cỏ dọc B Chun giãn xơ thể C Cong và duỗi cơ thể D Kiểu sâu đo
sinh 7 bài 34